
Brazil hay Brasil là tên gọi chỉ quốc gia lớn nhất khu vực Nam Mỹ, đứng thứ 5 thế giới về diện tích và thứ 7 về dân số với hơn 216 triệu người vào năm 2023. Brazil tiếp giáp với hầu hết các nước trong khu vực ngoại trừ Ecuador và Chile.
Số lượng máy bay tại quốc gia này vô cùng lớn với 494 sân bay công cộng và 2.890 sân bay tư nhân được chứng nhận, cùng 177 sân bay trực thăng.
Sân bay ở Brazil tập trung dày đặc ở São Paulo – đây là thành phố lớn nhất nước cũng là thành phố đông dân nhất Brazil nói riêng và khu vực Nam Mỹ nói chung. Chính vì những điều kiện trên mà phần lớn hàng hóa xuất – nhập khẩu vào Nam Mỹ thường chọn đây là điểm tập kết.
Sân bay São Paulo là sân bay quốc tế chính tại quốc gia lớn nhất Nam Mỹ này. Đứng đầu về khối lượng hành khách, hàng hóa ở Brazil và đứng thứ hai tại khu vực Mỹ Latinh.
1) Một số mặt hàng bị cấm tại sân bay ở Brazil
– Thuốc bất hợp pháp
– Súng, chất nổ và đạn dược
– Dao và vũ khí chết người
– Trái cây và rau quả tươi
– Thực vật và sản phẩm thực vật
– Tất cả các loài chim
– Vật nuôi và động vật – trừ khi được phép
– Các sản phẩm từ sữa bao gồm sữa, trứng và phô mai
– Cá và các sản phẩm từ cá
– Thuốc lá hoặc đồ uống có cồn có nguồn gốc từ Brazil
– Tiền và hàng giả
– Vật liệu nguy hiểm
– Tài liệu khiêu dâm
2) Một số mặt hàng bị hạn chế tại sân bay ở Brazil
– Các sản phẩm hoa, thực vật và thực vật sẽ phải xin phép của Bộ Nông nghiệp trước khi được cấp phép nhập cảnh vào nước này.
– Các sản phẩm thịt, trứng hoặc cá đều phải có giấy phép của Bộ Nông nghiệp trước khi nhập cảnh vào nước này.
– Mèo, chó và các động vật khác được nhập khẩu sẽ cần có giấy chứng nhận y tế quốc tế từ nước xuất xứ được cấp dưới 10 ngày trước khi chúng đến. Vật nuôi từ 90 ngày tuổi trở lên cũng phải có giấy chứng nhận tiêm phòng bệnh dại được cấp 30 ngày trước ngày dự định đến.
Xem thêm: Dịch Vụ Vận Chuyển Hàng Không Quốc Tế
3) Bảng giá và thời gian vận chuyển hàng
| Thời Gian | Phí Dịch Vụ | |
|---|---|---|
| Người | – Bay thẳng: Không có – Quá cảnh: 29 ~ 35 Giờ | – Vé máy bay: 27.000.000 ~ 32.500.000 VNĐ |
| Hàng Hóa | – Vận chuyển và thông quan: 4 ~ 7 Ngày | – Hàng 100Kg: ~ 18.50 USD / Kg |
Thông tin giá cước chi tiết xem tại đây hoặc liên hệ số: 0919060101
Lưu ý: Chúng tôi là đơn vị vận chuyển hàng hóa và không có bán vé máy bay
Bản đồ sân bay ở Brazil
Các sân bay ở Brazil được phân chia thành các vùng riêng biệt, mỗi vùng có những đặc trưng riêng, khách du lịch hay hàng hóa tập trung chủ yếu ở 2 vùng: Đông Nam(giàu tài nguyên và dân số đông) và Nam Brazil(khu siêu giàu của người dân Châu Âu nhập cư).
Sân bay ở Brazil thường chỉ phục vụ du khách, hàng hóa ở các nước khu vực Nam Mỹ. Chỉ một số ít sân bay là phục vụ cho thương mại quốc tế như: Guarulhos; Rio Galeão;…
Các sân bay ở Brazil thường có tên dài và tương đối khó đọc nên sẽ có các tên phổ thông hơn dành cho quốc tế, bạn có thể tham khảo tên của chúng ở phần bên dưới.
III. Các sân bay ở Brazil
| Tên sân bay | Mã IATA | Mã ICAO | Thành phố |
|---|---|---|---|
| Val de Cans / Júlio Cezar Ribeiro International | BEL | SBBE | Belém |
| Tancredo Neves International | CNF | SBCF | Belo Horizonte |
| Presidente Juscelino Kubistschek International | BSB | SBBR | Brasília |
| Afonso Pena | CWB | SBCT | Curitiba |
| Hercílio Luz International | FLN | SBFL | Florianópolis |
| Pinto Martins International | FOR | SBFZ | Fortaleza |
| Eduardo Gomes International | MAO | SBEG | Manaus |
| Governador Aluízio Alves International | NAT | SBSG | Natal |
| Salgado Filho | POA | SBPA | Porto Alegre |
| Guararapes – Gilberto Freyre International | REC | SBRF | Recife |
| Rio Galeão – Tom Jobim International | GIG | SBGL | Rio De Janeiro |
| Santos Dumont | SDU | SBRJ | |
| Deputado Luiz Eduardo Magalhães International | SSA | SBSV | Salvador |
| Guarulhos – Governador André Franco Montoro International | GRU | SBGR | São Paulo |
| Congonhas | CGH | SBSP |
Các sân bay hoặc các thành phố in đậm là các sân bay quốc tế chính ở quốc gia sở tại
Thông tin liên hệ dịch vụ:








