Đây là bài viết tổng hợp lần 2 các kiến thức phục vụ đa dạng ngành nghề(vận chuyển, du lịch, kiến thức phổ thông, cơ sở hạ tầng,… ) với nguồn tư liệu đã được kiểm chứng từ các website uy tín hàng đầu của mỗi quốc gia như:
– Wikipedia: Tổng hợp kiến thức cơ bản và cơ sở hạ tầng sân bay ở Malaysia.
– Cơ quan hàng không sân bay Malaysia(bao gồm cả cục xuất nhập cảnh Malaysia): Cung cấp các điều luật cơ bản và các mặt hàng hạn chế tại sân bay ở Malaysia. Bao gồm các vật dụng bị cấm và hạn chế.
– Các tập đoàn vận chuyển và hãng hàng không Malaysia.
I. Khái quát sân bay ở Malaysia – Sân bay Kuala Lumpur
Malaysia là một gia khá đặc biệt ở khu vực Đông Nam Á do bị chia cắt làm 2 phần là Tây Malaysia và Đông Malaysia.
Ta có thể dễ dàng nhận thấy phần phía Tây phía triển mạnh hơn khá nhiều ở phía Đông do có vị trí địa lý chiến lược là nằm ở eo biển Eo biển Malacca(Nằm trên hàng loạt tuyến giao thông cực kì quan trọng chiếm khoảng 25% tổng lượng giao thông hàng hóa trên thế giới).
Do bị chia cắt làm 2 phần riêng biệt nên Malaysia rất chú tâm phát triển cơ sở hạ tầng giao thông để kết nối hai miền, tạo sự phát triển cân bằng cho phần còn lại của đất nước.
Một trong các sân bay quốc tế chiến lược của Malaysia là sân bay Kuala Lumpur nằm tại Quận Sepang của Selangor , cách Kuala Lumpur khoảng 45km về phía nam.
Do có đến 3 đường băng và khu phức hợp khổng lồ để xử lý hàng hóa và hải quan nên phần lớn các chuyến bay quốc tế đều đáp ở đây để tiết kiệm thời gian và chi phí(nhanh hơn ~ 20% và rẻ hơn ~ 10%).
1) Một số mặt hàng bị cấm tại sân bay ở Malaysia
– Tương tự như các mặt hàng cấm tại sân bay quốc tế khác như: các mặt hàng lỏng, các chất dễ cháy nổ, thực phẩm tươi hoặc đông lạnh, đồ nguy hiểm đến tính mạng con người,…
– Nam châm
2) Một số mặt hàng bị hạn chế tại sân bay ở Malaysia
– Súng(kể cả súng đồ chơi), chất nổ, đạn dược, vũ khí lạnh hoặc tự vệ cần có giấy phép do cơ quan an ninh sân bay hoặc chính phủ cung cấp
3) Bảng giá và thời gian vận chuyển hàng
Thời Gian | Phí Dịch Vụ | |
---|---|---|
Người | – Bay thẳng: 2 ~ 3.5 Giờ – Quá cảnh: Thường áp dụng cho du lịch | – Vé máy bay: 1.200.000 ~ 1.700.000 VNĐ |
Hàng Hóa | – Vận chuyển và thông quan: 2 ~ 3 Ngày | – Hàng 100Kg: 2.8 ~ 3.0 USD / Kg |
Thông tin giá cước chi tiết xem tại đây hoặc liên hệ số: 0919060101
Lưu ý: Chúng tôi là đơn vị vận chuyển hàng hóa và không có bán vé máy bay
II. Bản đồ sân bay ở Malaysia
Hiện nay quốc gia này có tới 63 sân bay tất cả(39 ở phía Đông và 24 ở phía Tây), có tất cả 8 sân bay quốc tế ở quốc gia này tính từ thời điểm 4/2023 bao gồm: Penang, Kuala Lumpur, Langkawi, Senai, Kota Kinabalu, Melaka, Kuching ngoài ra còn có 3 sân bay hoàng gia thường phục vụ cho địa phương và huấn luyện không quân ở Malaysia là: Sân bay Quốc vương Abdul Halim, Quốc vương Azlan Shah và Quốc vương Abdul Aziz Shah.
Có một điều cần lưu ý là tuy các sân bay ở Malaysia có nhiều sân bay thương mại nhưng xuất – nhập khẩu hàng hóa qua đường hàng không chủ yếu đến từ 2 sân bay là Kuala Lumpur và Penang.
III. Các sân bay ở Malaysia
Tên sân bay | Mã IATA | Mã ICAO | Thành phố |
---|---|---|---|
Sultan Abdul Halim | AOR | WMKA | Alor Satar |
Bintulu | BTU | WBGB | Bintulu |
Senai International | JHB | WMKJ | Johor Bahru |
Sultan Ismail Petra | KBR | WMKC | Kota Baharu |
Kota Kinabalu International | BKI | WBKK | Kota Kinabalu |
Kuala Lumpur International | KUL | WMKK | Kuala Lumpur |
Sultan Mahmud | TGG | WMKN | Kuala Terengganu |
Kuching International | KCH | WBGG | Kuching |
Labuan | LBU | WBKL | Labuan |
Langkawi International | LGK | WMKL | Langkawi |
Miri | MYY | WBGR | Miri |
Penang International | PEN | WMKP | Penang |
Sandakan | SDK | WBKS | Sandakan |
Sibu | SBW | WBGS | Sibu |
Sultan Abdul Aziz Shah International | SZB | WMSA | Subang |
Các sân bay hoặc các thành phố in đậm là các sân bay quốc tế chính ở quốc gia sở tại
Thông tin liên hệ dịch vụ: