
I. Thông tin thêm tại các sân bay ở Đức
Đức – Một quốc gia ở Trung Âu là một cường quốc trên thế giới kể cả quân sự – kinh tế – văn hóa. Do sự phát triển mạnh mẽ của mình trong những thập niên qua mà quốc gia này có số lượng nhập cư khổng lồ, dân số đứng thứ 2 Châu Âu(sau Nga).
Sự phát triển vượt trội về kinh tế có sự đóng góp không nhỏ của việc xuất khẩu các sản phẩm công nghệ, thiết bị, máy móc cao cấp – mang lại nhiều giá trị kinh tế.
Tương tự như các quốc gia của khối, Đức ưu tiên xuất khẩu hàng hóa của mình qua đường biển; sân bay ở Đức chủ yếu phục vụ vận chuyển du khách, hàng hóa nội địa và khu vực chung Châu Âu. Đức có định nghĩa “sân bay quốc tế – thương mại‘ hơi khác với các quốc gia khác, Đức chỉ có 16 sân bay quốc tế nhưng trong đó có đến 12 sân bay ở mức độ siêu lớn ngang với các sân bay hàng đầu ở các quốc gia Châu Âu.
Ngoài các sân bay phục vụ thương mại – du lịch thì Đức cũng có số lượng sân bay quân sự nhiều và lớn nhất khu vực Châu Âu, khoảng 33 sân bay quân sự(bao gồm cả sân bay trực thăng quân sự, sân bay quân đội Hoa Kỳ và sân bay quân đội NATO).
Xem thêm: Dịch vụ vận chuyển hàng không đi Đức
II. Một số sân bay ở Đức
Tên sân bay | Mã IATA | Mã ICAO | Thành phố |
---|---|---|---|
Karlsruhe Baden-Baden | FKB | EDSB | Baden-Baden |
Berlin Brandenburg | BER | EDDB | Berlin |
Berlin-Tegel | TXL | EDDT | |
Berlin-Schönefeld | BER | EDDB | |
Bremen | BRE | EDDW | Bremen |
Cologne Bonn | CGN | EDDK | Cologne |
Dortmund | DTM | EDLW | Dortmund |
Dresden | DRS | EDDC | Dresden |
Düsseldorf | DUS | EDDL | Dusseldorf |
Frankfurt am Main | FRA | EDDF | Frankfurt am Main |
Friedrichshafen | FDH | EDNY | Friedrichshafen |
Hamburg | HAM | EDDH | Hamburg |
Hannover | HAJ | EDDV | Hannover |
Leipzig/Halle | LEJ | EDDP | Leipzig |
Memmingen Allgau | FMM | EDJA | Memmingen |
Munich | MUC | EDDM | Munich |
Münster Osnabrück | FMO | EDDG | Münster |
Nuremberg | NUE | EDDN | Nuremberg |
Saarbrücken | SCN | EDDR | Saarbrücken |
Stuttgart | STR | EDDS | Stuttgart |