
Ngày nay chắc hẳn các công ty xuất nhập khẩu không còn xa lạ với phương thức vận chuyển đường biển quốc tế. Vận chuyển đường biển quốc tế là phương thức vận chuyển từ cảng biển của quốc gia này sang cảng biển của quốc gia khác.
- Nhược điểm: thời gian tàu chạy trên biển lâu hơn vận chuyển hàng bằng máy bay hoặc xe tải, tàu lửa cho các tuyến tương tự.
- Ưu điểm: giá cước vận chuyển hàng hóa quốc tế bằng đường biển cạnh tranh hơn, đáp ứng được vận chuyển giữa các quốc gia không giáp biên giới và thuận tiện nhất cho các hàng hóa có trọng lượng và thể tích lớn, hàng siêu trường siêu trọng.
Và khi sử dụng dịch vụ vận chuyển đường biển quốc tế như trên, người thuê vận chuyển phải trả chi phí cho việc vận hành sắp xếp di chuyển hàng hóa của bên vận chuyển, đây chính là Cước Vận Chuyển Đường Biển Quốc Tế.
>> Xem thêm: Tổng Hợp Các Loại Phụ Phí Vận Tải Đường Biển Quốc Tế
Cước Vận Chuyển Đường Biển Quốc Tế Là Gì?
Việt Nam là quốc gia có đường bờ biển dài nên hình thức vận chuyển này rất phát triển và được Nhà Nước chú trọng đầu tư mạnh mẽ về cơ sở vật chất, phương tiện và hệ thống cơ sở hạ tầng để thúc đẩy hoạt động thương mại, xuất – nhập khẩu hàng hóa trong và ngoài nước
Tuy nhiên, cước vận chuyển quốc tế trên thị trường hiện nay rất đa dạng và nhiều mức khác nhau. Nên các doanh nghiệp thuê vận chuyển cũng cần hiểu về cách thức tính cước vận tải hàng hóa theo đường biển quốc tế để tối thiểu chi phí cho doanh nghiệp cũng như mang lại hiệu quả tối ưu cho việc thuê vận chuyển.
Sau đây, Alphatrans sẽ giải thích cách tính và liệt kê chi tiết cho bạn các loại chi phí liên quan đến cước vận chuyển đường biển quốc tế nhé.

Cách Tính Cước Vận Chuyển Đường Biển Quốc Tế Tại Alphatrans
1. Cước vận chuyển đường biển quốc tế hàng nguyên Container (Hàng FCL – Full Container Load)
Đơn vị tính là trên Container hoặc Bill/ Set hoặc Shipment
- Các chi phí tính trên container: giá cước x số lượng container
- Các chi phí tính trên Bill/ Set: giá cước x số lượng bill
- Các chi phí tính trên Shipment: giá cước x 1
- 1TEU = 20’DC ; 40’DC~40’HC = 2TEU
CẢNG ĐI | CẢNG ĐẾN | CONT 20 | CONT 40 | THỜI GIAN VẬN CHUYỂN |
---|---|---|---|---|
SHANGHAI | HỒ CHÍ MINH | 400 | 750 | 7-8 NGÀY |
SHANGHAI | HAIPHONG | 450 | 850 | 5-6 NGÀY |
BUSAN, INCHON | HỒ CHÍ MINH | 180 | 300 | 5-7 NGÀY |
BUSAN, INCHON | HAIPHONG | 500 | 900 | 6-7 NGÀY |
SHEKOU,SHENZHEN | HỒ CHÍ MINH | 450 | 850 | 5-6 NGÀY |
NINGBO | HỒ CHÍ MINH | 400 | 650 | 5-6 NGÀY |
QINGDAO | HỒ CHÍ MINH | 700 | 1000 | 5-6 NGÀY |
JIANGMEN | HỒ CHÍ MINH | 400 | 750 | 5-6 NGÀY |
ZHUHAI | HỒ CHÍ MINH | 400 | 750 | 5-6 NGÀY |
XINGANG,TIANJIN | HỒ CHÍ MINH | 850 | 900 | 10-11 NGÀY |
DALIAN | HỒ CHÍ MINH | 700 | 900 | 10-11 NGÀY |
XIAMEN | HỒ CHÍ MINH | 500 | 900 | 3-4 NGÀY |
SHANGHAI | HAIPHONG | 500 | 900 | 5-6 NGÀY |
NINGBO | HAIPHONG | 400 | 650 | 5-6 NGÀY |
QINGDAO | HAIPHONG | 550 | 1000 | 7-8 NGÀY |
SHEKOU,SHENZHEN | HAIPHONG | 400 | 650 | 2-3 NGÀY |
YANTIAN,SHENZHEN | HAIPHONG | 450 | 820 | 2-3 NGÀY |
NANSHA,GUANGZHOU | HAIPHONG | 400 | 650 | 4-5 NGÀY |
NANSHA,GUANGZHOU | HAIPHONG | 650 | 920 | 10-11 NGÀY |
2. Cước vận chuyển đường biển quốc tế hàng lẻ (Hàng LCL – Less than Container Load)
Đơn vị tính là CBM/ RT hoặc Bill hoặc Set
- CBM (Cubic Meter) – Thể tích thực của lô hàng: Công thức = (dài x rộng x cao) x số lượng kiện (đơn vị mét) = Số CBM của lô hàng
- MT (Metric Ton = 1000 Kgs) – Trọng lượng thực tế của lô hàng
- RT (Revenue Ton) – Đơn vị giá cước tính bằng cách so sánh giữa CBM và MT, chọn số lớn hơn
- Một số tuyến 1CBM ~ 1MT, nếu 1CBM nhưng > 1MT thì RT= MT
- Một số tuyến 1CBM ~ 333 Kgs, đơn vị tính giá sẽ chọn giữa (MT:333) và CBM, số nào lớn hơn
CẢNG XUẤT KHẨU | CẢNG NHẬP KHẨU | CƯỚC VẬN CHUYỂN /USD/ CBM | THỜI GIAN VẬN CHUYỂN / NGÀY |
---|---|---|---|
SHENGZHEN | HỒ CHÍ MINH | 2 | 3 |
SHOUZHOU | HỒ CHÍ MINH | 20 | 3 |
SHANTOU | HỒ CHÍ MINH | 20 | 3 |
NINGBO | HỒ CHÍ MINH | 2 | 5 |
HUANGPU | HỒ CHÍ MINH | 2 | 4 |
SHANGHAI | HỒ CHÍ MINH | 5 | 5 |
QINGDAO | HỒ CHÍ MINH | 2 | 6 |
TIANJIN | HỒ CHÍ MINH | 2 | 14 |
HUANGPU | HẢI PHÒNG | 2 | 2 |
NINGBO | HẢI PHÒNG | 2 | 6 |
SHANGHAI | HẢI PHÒNG | 2 | 5 |
XIAMEN | HẢI PHÒNG | 20 | 3 |
QINGDAO | HẢI PHÒNG | 2 | 6 |
TIANJIN | HẢI PHÒNG | 2 | 13 |
DALIAN | HẢI PHÒNG | 5 | 15 |
*** Noted: Giá trên chưa bao gồm Local charges hai nước xuất và nhập khẩu.
Giá cước vận chuyển được tính toán dựa trên những yếu tố về trọng lượng, khối lượng hàng, điểm lấy hàng giao hàng, điều kiện bảo quản hàng,…thế nên chúng ta cần phải chọn lựa một đơn vị vận tải đường biển uy tín, tận tâm để có thể nhận được chi phí tốt và lịch trình phù hợp nhất.
Liên hệ với Alphatrans Logistics để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí về giá cước vận tải, vận chuyển hàng hóa cạnh tranh đi kèm với dịch vụ đảm bảo, an tâm cập nhật tiến độ hàng hóa.