
Mỹ hay còn được gọi là Hợp chủng quốc Hoa Kỳ là một quốc gia với diện tích vô cùng rộng lớn cùng với dân số đông đảo tạo thành một thị trường tiêu dùng đứng đầu thế giới. Thị trường Mỹ luôn là niềm ước mơ đối với tất cả các doanh nghiệp trên thế giới – vô cùng màu mỡ nhưng cũng cực kỳ kỹ tính.
Sân bay ở Mỹ có các loại hình dịch vụ tương tự như các sân bay quốc tế của nước khác tuy nhiên ở các sân bay lớn có những loại tiện ích nổi bật như bảng điện tử công nghệ cao hỗ trợ trong việc di chuyển, ki-ốt tự động phục vụ hay những phòng nghỉ hạng thương gia cao cấp nhất.
Phần lớn các hình thức vận chuyển bằng đường hàng không tới Hoa Kỳ chủ yếu nằm ở bờ Tây nước này, còn bờ Đông thì là vận chuyển đường biển để tối ưu chi phí.
1) Một số mặt hàng bị cấm tại sân bay ở Mỹ
– Thuốc nằm trong danh mục kiểm soát
– Rượu Absinthe( Một loại rượu gây kích thích thần kinh mạnh), đồ uống có cồn
– Bộ đồ ăn bằng gốm
– Lông chó mèo
– Vàng
– Vũ khí các loại
– Bình xịt tự vệ: bình xịt hơi cay hay các loại bình chứa khí tương tự
– Động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng
– Tài liệu không đúng đắn hoặc tục tĩu(sách báo, tạp chí, phim, dvd,…)
2) Một số mặt hàng bị hạn chế tại sân bay ở Mỹ
– Súng, chất nổ, đạn dược cần có giấy phép do cơ quan an ninh sân bay hoặc chính phủ cung cấp
– Một số loại thực phẩm và thực vật bị hạn chế
Xem thêm: Dịch Vụ Vận Chuyển Hàng Không Quốc Tế
3) Bảng giá và thời gian vận chuyển hàng
Thời Gian | Phí Dịch Vụ | |
---|---|---|
Người | – Bay thẳng: 23 ~ 24 Giờ – Quá cảnh: 25 ~ 28 Giờ | – Vé máy bay: 16.000.000 ~ 20.000.000 VNĐ |
Hàng Hóa | – Vận chuyển và thông quan: 4 ~ 8 Ngày | – Hàng 100Kg: 7.5 ~ 9.0 USD / Kg |
Thông tin giá cước chi tiết xem tại đây hoặc liên hệ số: 0919060101
Lưu ý: Chúng tôi là đơn vị vận chuyển hàng hóa và không có bán vé máy bay
Bản đồ sân bay ở Mỹ(Hoa Kỳ)
Là một cường quốc về quân sự cũng như kinh tế, nên hàng không cũng là một trong những lĩnh vực mà Hoa Kỳ đứng đầu. Các sân bay ở Mỹ được phân loại cấp bậc cũng như mã ký hiệu tương đối khác so với các quốc gia khác trên thế giới.
Các sân bay lớn nhất tại Hoa Kỳ thường có tên trùng với tên thành phố mà nó được xây dựng. Ngoài 2 mã sân bay phổ biến là IATA và ICAO thì quốc gia này còn dùng tới mã FAA (Cục quản lý hàng không liên bang Mỹ) – mã này thường được sử dụng khi xác nhận các chuyến bay trong nội địa kể cả các chuyến bay quân sự hoặc cứu trợ.
1) Phân loại sân bay ở Mỹ
Đi cùng với với mã FAA là mã phân loại 4 kích cỡ sân bay bao gồm:
Phân loại theo cấp độ | Giải thích cấp độ | Một số sân bay đại diện |
---|---|---|
L – Trung tâm tiểu bang | – Chiếm khoảng 1% tổng số hành khách trên máy bay của Hoa Kỳ | – Phoenix Sky Harbor International – Los Angeles International |
M – Trung tâm thành phố | – Chiếm từ 0,25% đến 1% tổng số hành khách trên máy bay của Hoa Kỳ | – Ted Stevens Anchorage International – Boise |
S – Trung tâm địa phương | – Chiếm từ 0.05% đến 0,25% tổng số hành khách trên máy bay của Hoa Kỳ | – Lihue – Fort Wayne International – Des Moines International |
N – Nonhub (tư nhân hoặc doanh nghiệp) | – chiếm ít hơn 0,05% tổng số lượt hành khách của Hoa Kỳ(nhưng phải tối thiểu hơn 10000 hành khách mỗi năm) | – Friedman Memorial – University of Illinois – Willard – Monroe Regional |
III. Các sân bay ở Mỹ(Hoa Kỳ)
Tên sân bay | Mã IATA | Mã ICAO | Mã FAA | Thành phố |
---|---|---|---|---|
Hartsfield Jackson Atlanta International | ATL | KATL | ATL | Atlanta |
Austin Bergstrom International | AUS | KAUS | AUS | Austin |
General Edward Lawrence Logan International | BOS | KBOS | BOS | Boston |
Chicago O’Hare International | ORD | KORD | ORD | Chicago |
Dallas Fort Worth International | DFW | KDFW | DFW | Dallas – Fort Worth |
Denver International | DEN | KDEN | DEN | Denver |
Detroit Metropolitan Wayne County | DTW | KDTW | DTW | Detroit |
Fort Lauderdale Hollywood International | FLL | KFLL | FLL | Fort Lauderdale |
Daniel K Inouye International | HNL | PHNL | HNL | Honolulu |
George Bush Intercontinental Houston | IAH | KIAH | IAH | Houston |
McCarran International hoặc Harry Reid International | LAS | KLAS | LAS | Las Vegas |
Los Angeles International | LAX | KLAX | LAX | Los Angeles |
Miami International | MIA | KMIA | MIA | Miami |
Louis Armstrong New Orleans International | MSY | KMSY | MSY | New Orleans |
John F Kennedy International | JFK | KJFK | JFK | New York |
Newark Liberty International | EWR | KEWR | EWR | Newark |
Orlando International | MCO | KMCO | MCO | Orlando |
Philadelphia International | PHL | KPHL | PHL | Philadelphia |
Phoenix Sky Harbor International | PHX | KPHX | PHX | Phoenix |
Raleigh Durham International | RDU | KRDU | RDU | Raleigh / Durham |
San Diego International | SAN | KSAN | SAN | San Diego |
San Francisco International | SFO | KSFO | SFO | San Francisco |
Seattle Tacoma International | SEA | KSEA | SEA | Seattle |
Tampa International | TPA | KTPA | TPA | Tampa |
Washington Dulles International | IAD | KIAD | IAD | Washington |
Các sân bay hoặc các thành phố in đậm là các sân bay quốc tế chính ở quốc gia sở tại
Thông tin liên hệ dịch vụ: