Best value

Kích Thước Các Loại Container Trong Vận Chuyển

84 / 100

Kích thước các loại container hiện nay của các loại container dựa theo tiêu chuẩn ISO. Nắm bắt kích thước container sẽ là chìa khóa giúp bạn lựa chọn loại container phù hợp với từng loại hàng hóa. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu về container cũng như những đặc điểm cơ bản. Bên cạnh đó sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật cho từng loại container.

I. Container và đặc điểm cơ bản

Container là một công cụ vận tải có dạng hình chữ nhật được làm bằng thép. Sức chứa của container được tính theo đơn vị TEU (twenty-foot equivalent unit) – tương đương với 20 feet. Đây là một đơn vị đo sức chứa hàng hóa không chính xác dùng để mô tả khả năng chứa của một tàu container.

Container được sử dụng để vận chuyển hàng hóa với những đặc điểm cơ bản:

  • Tính bền vững: Container có đặc tính bền vững và độ chắc tương đối cao phù hợp cho mục đích sử dụng dài hạn.
  • Thiết kế đặc biệt: Container được thiết kế để chở hàng bằng nhiều phương thức khác nhau.
  • Tiết kiệm thời gian cho quá trình xếp dỡ: Container với thiết kế cho phép xếp dỡ thuận tiện nhất là khi chuyển sang phương thức vận tải khác
Container và các đặc điểm cơ bản
Container và các đặc điểm cơ bản

II. Kích thước các loại container và mục đích sử dụng

Kích thước các loại container hiện nay của các loại container được chia làm ba loại: container 20 feet, 40 feet và 45 feet dựa theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 668:1995 . Dựa trên sự phân loại cơ bản về kích thước, container tiếp tục được phân loại theo đặc điểm như: container thường, container cao (HC – High Cube), container lạnh (RE -Reefer), container lạnh cao (HR – Hi-Cube Reefer), container open top (OT – container hở) và container flat rack. Hãy cùng đi vào tìm hiểu chi tiết từng loại container

1. Kích thước container 20 cao

Container 20 feet cao rất ít được phổ biến ở Việt Nam tuy nhiên lại được sử dụng khá phổ biến ở Châu Âu.

Thông số kỹ thuật container 20 cao
Bên ngoài (phủ bì)Dài6,058 mm
Rộng2,438 mm
Cao2,891 mm
Bên trong (lọt lòng)Dài5,910 mm
Rộng2,345 mm
Cao2,690 mm
Cửa ContRộng2,335 mm
Cao2585 mm
Thể tích37,28 m3
Khối lượng2420 kg
Trọng lượng hàng tối đa28,060 kg
Trọng lượng tối đa cả vỏ30,480 kg
Thông số kỹ thuật container 20 cao (tham khảo)
Hình ảnh container 20 cao thực tế
Hình ảnh container 20 cao thực tế

2. Kích thước container 40 cao

Kích thước Container 40 cao có kích thước như container 40 feet thường nhưng cao hơn một chút. Loại container này có chức năng tối ưu đóng hàng nên rất được ưa chuộng. Bên cạnh đó hàng đóng cũng được nhiều hơn.

Thông số kỹ thuật container 40 cao
Bên ngoài (phủ bì)Dài12,190 mm40 ft
Rộng2,440 mm8 ft
Cao2,895 mm9 ft 6.0 in
Bên trong
(lọt lòng)
Dài12,023 mm39 ft 5.3 in
Rộng2,352 mm7ft 8.6 in
Cao2,698 mm8 ft 10.2 in
Cửa ContRộng2,340 mm92.1 in
Cao2,585 mm101.7 in
Thể tích76,29 m3
Khối lượng76.2 cu m2,694 cu ft
Trọng lượng cont3,900 kg8,598 lbs
Trọng lượng hàng tối đa26,580 kg58,598 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ30,480 kg67,196 lbs
Thông số kỹ thuật container 40 cao (tham khảo)
Hình ảnh thực tế container 40 cao
Hình ảnh thực tế container 40 cao

3. Kích thước Container 20 thường

Container 20 thường là loại container cơ bản nhất đại diện cho đơn vị tính TEU. Loại container này phù hợp cho các loại hàng hóa khô, có tính chất nặng và yêu cầu ít về mặt thể tích.

Thông số kỹ thuật container 20 thường
Bên ngoài (phủ bì)Dài6,060 mm20 ft
Rộng2,440 mm8 ft
Cao2,590 mm8 ft 6.0 in
Bên trong (lọt lòng)Dài5,898 mm19 ft 4.2 in
Rộng2,352 mm7 ft 8.6 in
Cao2,395 mm7 ft 10.3 in
CửaRộng2,340 mm92.1 in
Cao2,280 mm89.7 in
Thể tích28,4 m3
Khối lượng28.4 cu m1,004.5 cu ft
Trọng lượng cont3,200 kg7,055 lbs
Trọng lượng hàng tối đa27,280 kg60,141 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ30,480 kg67,196 lbs
Thông số kỹ thuật container 20 thường (tham khảo)

4. Kích Thước Container 40 thường

Container 40 feet là loại container có kích thước gần gấp đôi container 20 feet. Container 40 feet được tính là 2 TEU được sử dụng cho hàng hóa có yêu cầu về thể tích nhưng khối lượng nhẹ.

Thông số kỹ thuật container 40 thường
Bên ngoài (phủ bì)Dài12,190 mm40 ft
Rộng2,440 mm8 ft
Cao2,590mm8 ft 6.0in
Bên trong (lọt lòng)Dài12,032 mm39 ft 5.7 in
Rộng2,350 mm7ft 8.5 in
Cao2,392 mm7 ft 10.2 in
Cửa ContRộng2,338 mm92.0 in
Cao2,280 mm89.8 in
Thể tích67,634 m3
Khối lượng67.6 cu m2,389 cu ft
Trọng lượng cont3,730 kg8,223 lbs
Trọng lượng hàng tối đa26,750 kg58,793 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ30,480 kg67,196 lbs
Thông số kỹ thuật container 40 thường (tham khảo)

5. Kích thước Container 20 lạnh

Container 20 lạnh có kích thước bên ngoài như container 20 feet thường tuy nhiên được trang bị thêm máy lạnh. Do đó, kích thước bên trong của loại container này khác so với container 20 feet thường. Hệ thống làm lạnh giữ cho nhiệt độ bên trong container từ -18 độ C đến 18 độ C. Cho nên loại loại container lạnh 20 feet này được sử dụng để bảo quản hàng rau củ quả, thủy hải sản.

Xem thêm: Dịch vụ khai báo hải quan trọn gói

Kích Thước Container 40 lạnh 

Đối với container 40 feet lạnh thì có kích thước bên ngoài giống container 40 feet thường. Tuy nhiên được trang bị thêm thiết bị làm lạnh nên kích thước bên trong nhỏ hơn. Nhiệt độ bên trong container 40 lạnh duy trì từ -18 độ C đến 18 độ C.

Thông số kỹ thuật container 20 lạnh
Bên ngoài (phủ bì)Dài6,060 mm20ft
Rộng2,440 mm8ft
Cao2,590 mm8ft 6.0in
Bên trong (lọt lòng)Dài5,485 mm17 ft 11.9 in
Rộng2,286 mm7 ft 6.0 in
Cao2,265 mm7 ft 5.2 in
Cửa ContRộng2,286 mm7 ft 6.0 in
Cao2,224 mm7 ft 3.6 in
Thể tích33.2 m3
Khối lượng33.2 cu m1,173 cu ft
Trọng lượng cont2,200 kg4,850 lbs
Trọng lượng hàng tối đa28,280 kg62,346 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ30,480 kg67,196 lbs
Thông số kỹ thuật container 20 lạnh (tham khảo)

6. Kích thước container 40 lạnh cao

Kích thước container 40 cao lạnh giống như container 40 lạnh nhưng cao hơn.

Thông số kỹ thuật container 40 lạnh
Bên ngoài (phủ bì)Dài12,190 mm40 ft
Rộng2,440 mm8 ft
Cao2,590 mm8 ft 6.0 in
Bên trong (lọt lòng)Dài11,558 mm37 ft 11.0 in
Rộng2,291 mm7 ft 6.2 in
Cao2,225 mm7 ft 3.6 in
Cửa ContRộng2,291 mm7 ft 6.2 in
Cao2,191 mm7 ft 2.2 in
Thể tích58,92 m3
Khối lượng58.9 cu m2,083.3 cu ft
Trọng lượng cont4,110 kg9,062 lbs
Trọng lượng hàng tối đa28,390 kg62,588 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ32,500 kg71,650 lbs
Thông số kỹ thuật container 40 lạnh (tham khảo)
Hình ảnh thực tế container 40 lạnh cao
Hình ảnh thực tế container 40 lạnh cao

7. Kích thước container 20 flat rack

Container 20 flat rack được dùng để chở hàng quá khổ quá tải như máy móc hay những mặt hàng không thể để vừa 1 container 20 feet thường. Loại container này có kích thước không khác gì loại container 20 khô.

Thông số kỹ thuật container 20 flat rack
Bên ngoài (phủ bì)Dài6,060 mm20 ft
Rộng2,440 mm8 ft
Cao2,590 mm8 ft 6.0 in
Bên trong (lọt lòng)Dài5,883 mm19 ft 4.3 in
Rộng2,347 mm7ft 8.4 in
Cao2,259 mm7 ft 8.9 in
Khối lượng32.6 cu m1,166 cu ft
Trọng lượng cont2,750 kg6,060 lbs
Trọng lượng hàng tối đa31,158 kg
Trọng lượng tối đa cả vỏ34,000 kg74,950 lbs
Trọng lượng cont4,290 kg9,458 lbs
Trọng lượng hàng tối đa28,210 kg62,192 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ32,500 kg71,650 lbs
Thông số kỹ thuật container 20 flat rack (tham khảo)

8. Kích thước container 40 flat rack

Container 40 flat rack có tác dụng là chở hàng quá khổ, quá tải và siêu trường, siêu trọng.

Thông số kỹ thuật container 40 flat rack
Bên ngoài (phủ bì)Dài12,190 mm40 ft
Rộng2,440 mm8 ft
Cao2,590 mm8 ft 6.0 in
Bên trong (lọt lòng)Dài11,650 mm38 ft 3 in
Rộng2,347 mm7ft 8.5 in
Cao1,954 mm6 ft 5 in
Khối lượng49.4 cu m1,766 cu ft
Trọng lượng cont6,100 kg13,448 lbs
Trọng lượng hàng tối đa38,900 kg
Trọng lượng tối đa cả vỏ45,000 kg99,207 lbs
Trọng lượng cont4,290 kg9,458 lbs
Trọng lượng hàng tối đa28,210 kg62,192 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ32,500 kg71,650 lbs
Thông số kỹ thuật container 40 flat rack (tham khảo)

9. Kích thước container 20 feet Open Top

Loại Container 20 feet Open Top là loại container không có nóc và dùng bạt để che. Loại Container này được dùng để chứa những kiện hàng cồng kềnh nhưng không quá khổ như hàng Flat Rack. Loại này đặc biệt được sử dụng trong trường hàng yêu cầu đóng gói và dở hàng theo phương thẳng đứng cần dùng đến cần cẩu.

Thông số kỹ thuật container 20 feet Open Top
Bên ngoài (phủ bì)Dài6,058 mm20 ft
Rộng2,438 mm8 ft
Cao2,591 mm8 ft 6.0 i
Bên trong (lọt lòng)Dài5,898 mm19 ft 4.2 in
Rộng2,352 mm7ft 8.6 in
Cao2,348 mm7 ft 10.3 in
Cửa ContRộng2,340 mm92.1 in
Cao2,280 mm89.7 in
Thể tích32.8 m3
Khối lượng33.2 cu m1,173 cu ft
Trọng lượng cont2,350 kgs5,180 lbs
Trọng lượng hàng tối đa28,130 kgs62,020 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ30,480 kg67,196 lbs
Thông số kỹ thuật container 20 feet Open Top (tham khảo)

10. Kích thước Container 40 feet Open Top

Loại container 40 feet Open Top có thiết kế tương tự như container 40 feet thường nhưng nóc được làm bằng bạt. Đây là thiết kế phiên bản to hơn với container 20 feet Open Top với công dụng tương tự.

Thông số kỹ thuật container 40 feet Open Top
Bên ngoài (phủ bì)Dài12,190 mm40 ft
Rộng2,440 mm8 ft
Cao2,590 mm8 ft 6.0 in
Bên trong (lọt lòng)Dài12,034 mm39 ft 5.8 in
Rộng2,348 mm7ft 8.4 in
Cao2,360 mm7 ft 8.9 in
Cửa ContRộng2,340 mm92.1 in
Cao2,277 mm89.6 in
Thể tích66.68 m3
Khối lượng66.6 cu m2,355 cu ft
Trọng lượng cont3,800 kg8,377 lbs
Trọng lượng hàng tối đa26,680 kg58,819 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ30,480 kg67,196 lbs
Thông số kỹ thuật container 40 feet Open Top (tham khảo)

11. Kích thước Container 45 feet

Đối với Container 45 feet, hầu hết các hãng tàu Việt Nam không sử dụng nhiều. Loại này chuyên chở các hàng hóa lớn với kích thước tương đương 2.25 TEU.

Thông số kỹ thuật container 45 feet
Bên ngoài (phủ bì)Dài13,716 mm
Rộng2,500 mm
Cao2,896 mm
Bên trong (lọt lòng)Dài13,556mm
Rộng2,438 mm
Cao2,695 mm
Cửa ContRộng2,416 mm
Cao2,585 mm
Thể tích86.1 m³
Khối lượng4,800 kg
Trọng lượng hàng tối đa25,680 kg
Trọng lượng hàng tối đa26,680 kg58,819 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ30,480 kg67,196 lbs
Thông số kỹ thuật container 45 feet (tham khảo)

Ngoài ra còn một loại container khác như container bồn, container 5 feet. Tuy nhiên nếu tính về mức độ thông dụng và phổ biển thì các loại container như đã giới thiệu là phổ biến và thông dụng nhất.

5/5 - (1 bình chọn)
We will be happy to hear your thoughts

      Leave a reply

      TRỤ SỞ CHÍNH

      LIÊN HỆ NHANH MÃ QR

      Công Ty TNHH Thương Mại Và Vận Tải An Pha Trần

      Giấy chứng nhận ĐKKD số 0313384770 do sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
      Văn phòng chính: 45a Nguyễn Thượng Hiền, P.5, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam.
      Tel,Viber,Line,whatapps,Wechat: +84 919 060 101 (Mr Phú)
      Email: [email protected]
      Phone Company: +84 28 3811 3811 / 3811 3979

      VP Hải Phòng

      VP Bình Dương

      VP Hà Nội

      VP Đà Nẵng

      VP Miền Trung

      Nhà Cung Cấp Dịch Vụ Vận Tải Trong Nước Và Quốc Tế
      Logo
      Enable registration in settings - general