I. Các thông tin quan trọng về mã cảng biển tại Việt Nam
a) Nguồn thông tin trích dẫn của bài viết
1 – Thông tin trực tiếp từ văn bản chính phủ theo quyết định số 1579/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050.(Nay đã được thay thế 1 phần bởi quyết định ở mục 2)
2 – Quyết định 1490/QĐ-BGTVT:(ra vào ngày 15/11/2023, công bố ngày 21/11/2023) Công bố danh mục bến cảng thuộc cảng biển Việt Nam(tuy nhiên không đề cập đến mã cảng và phương thức xuất tên trên hệ thống).
3 – Từ tổng cục Hải quan Việt Nam: Cung cấp các số liệu, văn bản về xuất – nhập khẩu hàng hóa.
4 – Thông tin từ các trang báo chính thống có trích dẫn nguồn.
5 – Các file excel được cung cấp bởi chính phủ(tuy nhiên có một số liệu bị sai khi đối chiếu chéo với các dữ kiện trên nên ở đây tôi không cung cấp).
b) Các dữ kiện, số liệu sai hoặc chưa cập nhật mà tôi thấy khá phổ biến
1 – Một số mã cảng biển bị thiếu, sai hoặc dư đã được chỉnh sửa theo đúng thông tin mà chính phủ cung cấp.
2 – Bổ sung thêm khoảng 60 mã cảng biển mới của Việt Nam(bao gồm cả cảng cạn(ICD), cảng sông và cảng tư nhân). Tuy nhiên còn khoảng 40 bến cảng tôi chưa tìm ra mã cảng nên không công bố tại mục này.
3 – Theo thông tin từ chính phủ, hải quan và các cơ quan chức năng quản lý cảng biển tại Việt Nam thì chỉ có 34 cảng biển tại nước ta(Chính xác phải là 34 cụm cảng biển ở Việt Nam, bạn có thể tìm hiểu chi tiết hơn qua bài viết “Cảng biển ở Việt Nam”)
Xem thêm: Dịch Vụ Vận Chuyển Đường Biển Nội Địa
4 – Tại sao lại chỉ có 34 cảng biển tại nước ta? Lý do là bởi vì Việt Nam chia cảng biển thành 2 loại theo khu vực hoặc theo năng lực cảng biển. Mỗi nhóm lại là một cá thể tương đối độc lập có một hoặc vài cảng biển chủ đạo để thực hiện việc xuất – nhập khẩu hàng hóa.
5 – Chỉ có một hoặc vài cảng tại một khu vực được thường xuyên sử dụng và nó chiếm tỷ trọng khá lớn nên các cảng biển còn lại chỉ có chức năng phụ trợ cho các cảng chính đó ví dụ như:
- Cảng Cát Lái của thành phố Hồ Chí Minh
- Cảng Đà Nẵng của thành phố Đà Nẵng
- Cụm cảng Hải Phòng của thành phố Hải Phòng
- Cảng Cái Mép của Bà Rịa – Vũng Tàu
- Cảng Cửa Lò của Nghệ An
Ngoài ra còn rất nhiều cảng trọng điểm khác
II. Mã cảng biển tại Việt Nam năm 2023
STT | Mã Cảng Biển NSW | Tên Cảng Biển | Tên Xuất Ra Trên Hệ Thống |
---|---|---|---|
1 | VNDKI | Các cảng dầu khí ngoài khơi (Vũng Tàu) | CANG DK NG.KHOI (VT) |
2 | VNONN | Cảng 19-9 | CANG 19-9 |
3 | VNBAN | Cảng Ba Ngòi (Khánh Hòa) | CANG BA NGOI (K.HOA) |
4 | VNVUT | Cảng Bà Rịa Vũng Tàu | CANG BA RIA VUNG TAU |
5 | VNBMA | Cảng Bảo Mai | CANG BAO MAI (DT) |
6 | VNBDM | Cảng Bến Đầm (Vũng Tàu) | CANG BEN DAM (VT) |
7 | VNBNG | Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh) | CANG BEN NGHE (HCM) |
8 | VNBDC | Cảng Bình Đức (Long An) | CANG BINH DUC (L.AN) |
9 | VNBLG | Cảng Bình Long | CANG BINH LONG |
10 | VNBTI | Cảng Bình Trị (Kiên Giang) | CANG BINH TRI (KG) |
11 | VNCLN | Cảng Cái Lân (Quảng Ninh) | CANG CAI LAN (QNINH) |
12 | VNTCC | Cảng CÁI MÉP - TCCT (Vũng Tàu) | CANG CAI MEP TCCT (VT) |
13 | VNTCI | Cảng CÁI MÉP - TCIT (Vũng Tàu) | CANG CAI MEP TCIT (VT) |
14 | VNCPH | Cảng Cẩm Phả (Quảng Ninh) | CANG CAM PHA (QN) |
15 | VNCPA | Cảng Cẩm Phả (Vũng Tàu) | CANG CAM PHA (VT) |
16 | VNCRB | Cảng Cam Ranh (Khánh Hoà) | CANG CAM RANH(K.HOA) |
17 | VNVCT | Cảng Cần Thơ | CANG CAN THO |
18 | VNCLI | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CANG CAT LAI (HCM) |
19 | VNCAL | Cảng Cát Lở - (Bà Rịa - Vũng Tàu) | CANG CAT LO (BRVT) |
20 | VNCMY | Cảng Chân Mây (Thừa Thiên - Huế) | CANG CHAN MAY (HUE) |
21 | VNCKI | Cảng Chế tạo giàn khoan Dầu khí (Vũng Tàu) | CANG CTGK DKHI (VT) |
22 | VNCVE | Cảng Chùa Vẽ (Hải phòng) | CANG CHUA VE (HP) |
23 | VNXDT | Cảng chuyên dùng xăng dầu Đồng Tháp | CANG XD DONG THAP |
24 | VNXDG | Cảng chuyên dùng xếp dỡ xăng, dầu, gas hóa lỏng (Đình Vũ) | CANG X.D.GA HOA LONG |
25 | VNTTT | Cảng Tân Cảng Cái Mép - Thị Vải | TAN CANG CAI MEP TVAI |
26 | VNSSA | Cảng Container quốc tế Sài Gòn - SSA | CANG CONT QUOC TE SG |
27 | VNCLO | Cảng Cửa Lò (Nghệ An) | CANG CUA LO (NG.AN) |
28 | VNCUV | Cảng Cửa Việt (Quảng Trị) | CANG CUA VIET(Q.TRI) |
29 | VNDAD | Cảng Đà Nẵng | CANG DA NANG |
30 | VNDDN | Cảng Diêm Điền (Thuộc HQ Hải Phòng) | CANG DIEM DIEN |
31 | VNDVU | Cảng Đình Vũ - Hải Phòng | CANG DINH VU - HP |
32 | VNDXA | Cảng Đoạn Xá - Hải Phòng | CANG DOAN XA - HP |
33 | VNDNA | Cảng Đồng Nai | CANG DONG NAI |
34 | VNDTH | Cảng Đồng Tháp | CANG DONG THAP |
35 | VNDDQ | Cảng Doosan Dung Quất (Quảng Ngãi) | CANG DOOSAN D.QUAT |
36 | VNDQT | Cảng Dung Quất - Bến số 1 (Quảng Ngãi) | CANG D.QUAT - B.SO 1 |
37 | VNPDQ | Cảng Dung Quất-Bến phao; xuất SP(Q.Ngãi) | CANG DQUAT - BEN PHAO |
38 | VNDDG | Cảng Dương Đông - Phú Quốc (Kiên Giang) | CANG D.DONG-P.QUOC |
39 | VNELF | Cảng ELF Gaz Đà Nẵng | CANG ELF GAZ DA NANG |
40 | VNGAI | Cảng Gas Đài Hải | CANG GAS DAI HAI |
41 | VNGDU | Cảng Gò Dầu (Phước Thái - Đồng Nai) | CANG GO DAU (P.THAI) |
42 | VNHLC | Cảng Hà Lộc (Vũng Tàu) | CANG HA LOC (V.TAU) |
43 | VNVTH | Cảng hạ lưu PTSC (Vũng Tàu) | CANG HA LUU PTSC(VT) |
44 | VNHIA | Cảng Hải An | CANG HAI AN |
45 | VNHPH | Cảng Hải Phòng | CANG HAI PHONG |
46 | VNHTH | Cảng Hải Thịnh (Nam Định) | CANG HAI THINH (ND) |
47 | VNHPV | Cảng HAIPHONG-VIETFRACHT (Hải Phòng) | CANG VIETFRACHT (HP) |
48 | VNHPT | Cảng HAPHONG-TRANSVINA (Hải Phòng) | CANG TRANSVINA (HP) |
49 | VNSPC | Cảng Hiệp Phước (Hồ Chí Minh) | CANG HIEP PHUOC(HCM) |
50 | VNHLM | Cảng Holcim (Vũng Tàu) | CANG HOLCIM (V.TAU) |
51 | VNHCH | Cảng Hòn Chông (Kiên Giang) | CANG HON CHONG (KG) |
52 | VNHON | Cảng Hòn Gai (Quảng Ninh) | CANG HON GAI (Q.N) |
53 | VNHLA | Cảng Hòn La (Quảng Bình) | CANG HON LA (Q.BINH) |
54 | VNHTM | Cảng Hòn Thơm (Kiên Giang) | CANG HON THOM (KG) |
55 | VNPLF | Cảng ICD Phước Long 1 (TP.HCM) | CANG ICD PHUOCLONG 1 |
56 | VNPLS | Cảng ICD Phước Long 2 (TP.HCM) | CANG ICD PHUOCLONG 2 |
57 | VNPLT | Cảng ICD Phước Long 3 (TP.HCM) | CANG ICD PHUOCLONG 3 |
58 | VNIFR | Cảng Interflour (Vũng Tàu) | CANG INTERFLOUR (VT) |
59 | VNKHI | Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh) | CANG KHANH HOI (HCM) |
60 | VNCLT | Cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào (Vũng Tàu) | CANG XD CU LAO TAO |
61 | VNDXN | Cảng kho xăng dầu Đông Xuyên (Vũng Tàu) | CANG KXD DONG XUYEN |
62 | VNKYH | Cảng Kỳ Hà (Quảng Nam) | CANG KY HA (Q.NAM) |
63 | VNLIO | Cảng Lisemco | CANG LISEMCO |
64 | VNLOT | Cảng Lotus/Cảng Bông Sen (Hồ Chí Minh) | CANG LOTUS (HCM) |
65 | VNMCL | Cảng Mở Cát Lái/ CatLai OpenPort (TP.HCM) | CATLAI OPENPORT(HCM) |
66 | VNMUT | Cảng Mỹ tho (Long An) | CANG MY THO (L.AN) |
67 | VNMTH | Cảng Mỹ Thới (An Giang) | CANG MY THOI (AG) |
68 | VNNCN | Cảng Năm Căn (Minh Hải) | CANG NAM CAN |
69 | VNNGH | Cảng Nghi Sơn (Thanh Hoá) | CANG NGHI SON(T.HOA) |
70 | VNNBE | Cảng Nhà bè (Hồ Chí Minh) | CANG NHA BE (HCM) |
71 | VNNRG | Cảng Nhà rồng (Hồ Chí Minh) | CANG NHA RONG (HCM) |
72 | VNNHA | Cảng Nha Trang (Khánh Hoà) | CANG NHA TRANG(KH) |
73 | VNNPC | Cảng Ninh Phúc - Ninh Bình | CANG NINH PHUC(NB) |
74 | VNPHH | Cảng Phú Hữu | CANG PHU HUU |
75 | VNPHU | Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu) | CANG PHU MY (V.TAU) |
76 | VNPMY | Cảng Phú Mỹ 2.1; 2.2 (Vũng Tàu) | CANG PHU MY 2.1; 2.2-VT |
77 | VNPQY | Cảng Phú Quý (Đồng Nai) | CANG PHU QUY (D.NAI) |
78 | VNPOS | Cảng POSCO (Vũng Tàu) | CANG POSCO (VT) |
79 | VNVTP | Cảng PTSC (Vũng Tàu) | CANG PTSC (VUNG TAU) |
80 | VNPVS | Cảng PV ShipYards (Vũng Tàu) | CANG PV SHIPYARDS |
81 | VNVTG | Cảng PV.Gas (Vũng Tàu) | CANG PV.GAS (V.TAU) |
82 | VNPMS | Cảng PVC-MS (Vũng Tàu) | CANG PVC-MS (V.TAU) |
83 | VNDQG | Cảng Q.Tế Germadept Dung Quất (Q.Ngãi) | CANG QT GERMADEPT |
84 | VNRRV | Cảng quản lý rủi ro Vũng Tàu | CANG QLRR VUNG TAU |
85 | VNUIH | Cảng Qui Nhơn (Bình Định) | CANG QUI NHON(BDINH) |
86 | VNCMT | Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT) | CANG QT CAI MEP |
87 | VNSPT | Cảng Quốc tế SP-SSA (SSIT) | CANG QT SP-SSA(SSIT) |
88 | VNSGR | Cảng Rau Quả (Hồ Chí Minh) | CANG RAU QUA (HCM) |
89 | VNSAD | Cảng Sa Đéc | CANG SA DEC (DT) |
90 | VNSKY | Cảng Sa kỳ (Bình Định) | CANG SA KY (B.DINH) |
91 | VNOSP | Cảng Sài gòn KV III (cảng xăng dầu) | CANG SAI GON KV III |
92 | VNSIT | Cảng SITV (Vũng Tàu) | CANG SITV (VUNG TAU) |
93 | VNSRA | Cảng Soài Rạp - Hiệp Phước | CANG SOAI RAP (DT) |
94 | VNSDG | Cảng Sơn Dương | CANG SON DUONG |
95 | VNSGH | Cảng Sông Gianh - Quảng Bình | CANG SONG GIANH |
96 | VNSPA | Cảng SP-PSA (Vũng Tàu) | CANG SP-PSA (V.TAU) |
97 | VNSTX | Cảng STX Việt Nam Offshore (Vũng Tàu) | CANG STX VN OFFSHORE |
98 | VNTAP | Cảng Tam Hiệp | CANG TAM HIEP |
99 | VNTCM | Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu) | CANG T.CANG -CAI MEP |
100 | VNTCG | Cảng Tân Cảng (Hồ Chí Minh) | CANG TAN CANG (HCM) |
101 | VNTTS | Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh) | CANG TAN THUAN (HCM) |
102 | VNTTD | Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh) | CANG T.THUAN DONG |
103 | VNTHS | Cảng Thăng Long Gas | CANG THANG LONG GAS |
104 | VNTHO | Cảng Thanh Hoá | CANG THANH HOA |
105 | VNTMN | Cảng Thép miền Nam (Vũng Tàu) | CANG THEP MIEN NAM |
106 | VNTHU | Cảng Thuận An (Huế) | CANG THUAN AN (HUE) |
107 | VNVTT | Cảng thượng lưu PTSC (Vũng Tàu) | CANG T.LUU PTSC (VT) |
108 | VNTSN | Cảng Thuỷ sản II | CANG THUY SAN II |
109 | VNDTS | Cảng Tiên Sa (Đà Nẵng) | CANG TIEN SA(D.NANG) |
110 | VNBDU | Cảng Tổng hợp Bình Dương | CANG T.HOP B.DUONG |
111 | VNTRG | Cảng Trường Thành | CANG TRUONG THANH |
112 | VNVAN | Cảng Vạn An (Vũng Tàu) | CANG VAN AN (V.TAU) |
113 | VNVGA | Cảng Vạn Gia (Quảng Ninh) | CANG VAN GIA (QN) |
114 | VNVPH | Cảng Văn Phong (Khánh Hoà) | CANG VAN PHONG |
115 | VNVAC | Cảng Vật Cách (Hải Phòng) | CANG VAT CACH (HP) |
116 | VNVDN | Cảng Vêđan (Đồng Nai) | CANG VEDAN(DONG NAI) |
117 | VNVIC | Cảng Vict | CANG VICT |
118 | VNVSP | Cảng Vietsov Petro (Vũng Tàu) | CANG VIETSOV PETRO |
119 | VNVNO | Cảng Vina Offshore (Vũng Tàu) | CANG VINA OFFSHORE |
120 | VNVTI | Cảng Vĩnh Thái (Cần Thơ) | CANG VINH THAI(CTHO) |
121 | VNVAG | Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) | CANG VUNG ANG(HTINH) |
122 | VNVRO | Cảng Vũng Rô (Phú Yên) | CANG VUNG RO (P.YEN) |
123 | VNXHI | Cảng Xuân Hải (Hà Tĩnh) | CANG XUAN HAI (HT) |
124 | VNSGZ | Cảng Z (Hồ Chí Minh) | CANG Z (HO CHI MINH) |
125 | VNHLH | Cầu Cảng dầu khí Hải Linh | C.CANG DK HAI LINH |
126 | VNHAL | Cảng cá Hạ Long | CANG CA HA LONG |
127 | VNCPD | CP Đình Vũ | CP DINH VU |
128 | VNBDA | CP đóng tàu Bạch Đằng | DONG TAU BACH DANG |
129 | VNCAM | Cửa Cấm | CUA CAM |
130 | VNBAI | Cửa khẩu Bắc Đai | CK BAC DAI (ANGIANG) |
131 | VNKBH | Cửa khẩu Khánh Bình | CK KHANH BINH (AG) |
132 | VNVXG | Cửa khẩu Quốc tế Vĩnh Xương | CK QT VINH XUONG(AG) |
133 | VNVHD | Cửa khẩu Vĩnh Hội Đông | CK VINH HOI DONG(AG) |
134 | VNDAH | Đài Hải | DAI HAI |
135 | VNDAP | DAP | DAP |
136 | VNDNH | Nam Hải - Đình Vũ | NAM HAI DINH VU |
137 | VNDHA | Đông Hải | DONG HAI |
138 | VNPRU | Đóng tàu Phà Rừng | DONG TAU PHA RUNG |
139 | VNGEE | GREEN PORT (HAI PHONG) | GREEN PORT (HP) |
140 | VNHDA | Hải Đăng (Cell gas) | HAI DANG (CELL GAS) |
141 | VNHDI | HOANG DIEU (Hải Phòng) | HOANG DIEU (HP) |
142 | VNKNN | K 99 | K 99 |
143 | VNGDA | Khu trung chuyển Gò Da (Vũng Tàu) | KHU TC GO DA (VT) |
144 | VNLIL | Lilama | LILAMA |
145 | VNNHC | Nam Hai | NAM HAI |
146 | VNNNI | Nam Ninh | NAM NINH |
147 | VNNAU | Nhà máy đóng tàu Nam Triệu | NM D.TAU NAM TRIEU |
148 | VNPTE | Petec | PETEC |
149 | VNPTS | PTSC Đình Vũ | PTSC DINH VU |
150 | VNSDA | Sông Đà 12.4 | SONG DA 12.4 |
151 | VNTCN | Tân Cảng (189) | TAN CANG (189) |
152 | VNTCE | Tân Cảng 128 | TAN CANG 128 |
153 | VNHPN | Tân Cảng Hải Phòng (Tân Cảng Đình Vũ) | TAN CANG HAI PHONG |
154 | VNGAS | Total gas | TOTAL GAS |
155 | VNHTC | Vietnam Hi-Tech Transportation Co(Đã sáp nhập) | VN HI-TECH TRANS. CO(Đã sáp nhập) |
156 | VNXDV | Xăng dầu Đình Vũ | XANG DAU DINH VU |
157 | VNQDO | Xăng dầu quân đội (MIPEC) | XD QUAN DOI (MIPEC) |
158 | VNTLY | Xăng dầu Thượng Lý | XANG DAU THUONG LY |
159 | VNITS | ICD Tiên Sơn - Bắc Ninh | ICD TIEN SON BAC NINH |
160 | VNDOC | Cửa khẩu Đồng Đức (An Giang) | CK DONG DUC (AG) |
161 | VNTHC | Cửa khẩu Thường Phước (Đồng Tháp) | CK THUONG PHUOC (DT) |
162 | VNATH | Cảng An Thới | CANG AN THOI |
163 | VNHTE | Khu chuyển tải pháo đài Hà Tiên | KHU CT PD HA TIEN |
164 | VNTVA | Bến cảng Tổng hợp Thị Vải | BEN CANG TH THI VAI |
165 | VNTCH | Cảng Tân cảng - Hiệp Phước | TAN CANG HIEP PHUOC |
166 | VNDTV | Bến cảng thuộc dự án công trình cảng biển Trung tâm Điện lực Duyên Hải Trà Vinh | DUYEN HAI TRA VINH |
167 | VNHUN | Cửa khẩu Hưng Điền (Long An) | CK HUNG DIEN (LA) |
168 | VNQPH | Cảng Tổng hợp Quốc tế ITC Phú Hữu | CANG QT ITC PHU HUU |
169 | VNVPK | VOPAK ( Cty TNHH Hóa Dầu AP) | CANG VOPAK |
170 | VNSCT | SCT GAS Việt Nam | SCT GAS VIET NAM |
171 | VNGHM | LPG Hồng Mộc | LPG HONG MOC |
172 | VNSJH | SANRIMJOHAP VINA | SANRIMJOHAP VINA |
173 | VNDPH | Cảng Phú Đông | CANG PHU DONG |
174 | VNDPK | Xăng dầu Phước Khánh | XANG DAU PHUOC KHANH |
175 | VNLFA | LAFARGE Xi Măng | LAFARGE XI MANG |
176 | VNPPT | GAS - PVC Phước Thái | GAS PVC PHUOC THAI |
177 | VNLTH | Cảng Long Thành | CANG LONG THANH MN |
178 | VNGHP | Bể cảng xăng dầu LPG Hòa Phú | XANG DAU LPG HOA PHU |
179 | VNCXP | Công ty cổ phần Cảng Xanh VIP | CANG XANH VIP |
180 | VNBDI | Khu chuyển tải cửa Biển Đề Gi | CUA BIEN DE GI |
181 | VNVTL | Cảng nhà máy Nhiệt điện đốt than BOT Vĩnh Tân 1 | CANG BOT VINHTAN 1 |
182 | VNVTM | Cảng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | CANG VINH TAN 4 |
183 | VNBHA | Cảng ICD Biên Hòa | CANG ICD BIEN HOA |
184 | VNLMN | Công ty TNHH Giấy Lee; Man Việt | CANG LEE MAN |
185 | VNCTC | Cảng Cạn Tân cảng Nhơn Trạch | CANG CAN TAN CANG NT |
186 | VNQCR | Bến Cảng quốc tế Cam Ranh - Cty TNHH Tân Cảng Petro Cam Ranh | T.CANG PETRO CAM RANH |
187 | VNCLA | Bến Cảng quốc tế Long An - Cty Cổ phần Cảng Long An | CANG QTE LONG AN S1 |
188 | VNHDN | Cầu cảng khu B của xí nghiệp sửa chữa tàu Hải Sơn | CANG HAI SON DNG |
189 | VNTBS | Cảng nhà máy đóng tàu Ba Son | CANG DONG TAU BA SON |
190 | VNITD | Cảng ICD Thành Đạt | CANG ICD THANH DAT |
191 | VNCOP | Bến cảng container quốc tế Cái Mép - Vũng Tàu (ODA) | CANG CONT QUOC TE CAI MEP - VUNG TAU |
192 | VNCBD | Cảng Biển Đông | CANG BIEN DONG |
193 | VNCBT | Bến cảng Bến Thủy (Nghệ An) | CANG BEN THUY (NA) |
194 | VNCHS | Cảng Hải Sơn | CANG HAI SON |
195 | VNCMC | Bến cảng Mũi Chùa | CANG MUI CHUA |
196 | VNCPX | Bến cảng xi măng Cẩm Phả | CANG XIMANG CAM PHA |
197 | VNCTN | Bến cảng Thị Nại | CANG THI NAI |
198 | VNDAK | Cảng dầu khí Bình Thuận | CANG D.KHI BINH THUAN |
199 | VNDCL | Bến cảng xăng dầu Cái Lân (Quảng Ninh) | CANG XANG DAU CAI LAN |
200 | VNDHP | KHÔNG THỂ TÌM RA CẢNG TRÊN HỆ THỐNG | CANG LPG DDONG HPHU |
201 | VNDXC | Cảng Đông Xuyên | CANG DONG XUYEN |
202 | VNGQN | Cảng ELF Gaz Quảng Nam | CANG ELF GAZ QNAM |
203 | VNKHG | Bến cảng khách Hòn Gai | CANG KHACH HON GAI |
204 | VNKHX | Cảng xăng dầu K2 | CANG XANG DAU K2 |
205 | VNLCU | Bến phao Liên Chiểu | PHAO LIEN CHIEU |
206 | VNMKE | Bến phao Mỹ Khê | PHAO MY KHE |
207 | VNMTC | Cảng Tân Cảng miền Trung | CANG TAN CANG MTRUNG |
208 | VNNHG | Bến neo đậu Hòn Gai | NEO CHUYEN HON GAI |
209 | VNNTH | Cảng Nhơn Trạch | CANG NHON TRACH |
210 | VNPEN | Bến cảng Caltex | CANG PUMA ENERGY VN (HP) |
211 | VNPSV | Cảng POSCO SS VINA | CANG POSCO SS VINA |
212 | VNPTC | Cảng Petec Cái Mép | CANG PETEC CAIMEP |
213 | VNPVO | Phao PV Oil | PHAO PV OIL |
214 | VNSDD | Bến sông Đà Diễn | KHU CT SONG DA DIEN |
215 | VNSGF | Cảng nhà máy đóng tàu Sài Gòn | CANG NM DONG TAU SG |
216 | VNSMC | Cảng STRAGERIC MARINE | C. STRAGERIC MARINE |
217 | VNTCL | Cảng tổng hợp Cái Lân | CANG TONG HOP CAILAN |
218 | VNTCP | Cảng than Cẩm Phả | CANG THAN CAM PHA |
219 | VNTHL | Cảng đóng tàu Hạ Long | CANG DONG TAU H.LONG |
220 | VNVLC | Cảng Vĩnh Long | CANG VINH LONG |
221 | VNVSC | Cảng du thuyền Viet-Sec | CANG VIET SEC |
222 | VNVTN | Khu neo thuyền Vũng Tàu | KHU NEO VUNG TAU |
223 | VNXDB | Cảng xăng dầu B12 | CANG XANG DAU B12 |
224 | VNXSL | Cảng SANRIMJOHAP VINA | SANRIMJOHAP VINA |
225 | VNXSM | Cảng Phú Đông(tư nhân) | CTY LD PHU DONG |
226 | VNXSN | Cảng Lafarge(tư nhân) | CTY LD LAFARGE |
227 | VNXSO | Cảng Vopak(tư nhân) | CTY VOPAK VN |
228 | VNXSP | Cảng dầu khí Đồng Tháp | CTY DAU KHI DONG THAP |
229 | VNXSQ | Cảng Hồng Mộc(Tư nhân) | DN TM DV XS HONG MOC |
230 | VNXSR | Cảng nhà máy xi măng Thăng Long | NM XI MANG THANG LONG |
231 | VNXSS | Cảng nhà máy xi măng Hạ Long | NM XI MANG HA LONG |
232 | VNXST | Cảng Vocarimex(tư nhân) | TONG CTY VOCARIMEX |
233 | VNXSU | CHƯA XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ | CTY TNHH MTV CANG SG |
234 | VNXSV | CHƯA XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ | CTY CN TAU THUY SG |
235 | VNXSW | CHƯA XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ | SAIGON SHIPMARIN |
236 | VNXSX | CHƯA XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ | CTY TNHH TOTALGAZ VN |
237 | VNXSY | CHƯA XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ | TONG CTY DAU VIETNAM |
238 | VNXSZ | Cảng xăng dầu Lâm Tài Chánh | HOA DAU LAMTAICHANH |
239 | VNYAA | CHƯA XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ | CTY MTV DAUKHI HCM |
240 | VNYAB | CHƯA XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ | TONG KHO XANG NHA BE |
241 | VNYAC | CHƯA XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ | KHO VK102 QUAN KHU 7 |
242 | VNFAD | Cảng cạn Transimex (Sài Gòn) | ICD TRANSIMEX SG |
243 | VNNCM | CHƯA XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ | CT KV M.NAM SOTRANS (ICD SOTRANS) |
244 | VNNDQ | Cảng cạn Tân Cảng (Long Bình) | ICD T.CANG LONG BINH |
245 | VNNEU | Cảng cạn Phúc Long | CONG TY CP PHUC LONG (ICD PHUC LONG) |
246 | VNITA | Cảng cạn TANAMEXCO | ICD TANAMEXCO |
247 | VNTCO | Cảng Tân Cảng Cái Mép ODA | TAN CANG CAI MEP ODA TERMINAL (TCOT) |
248 | VNIGL | Cảng cạn Gia Lâm (Hà Nội) | ICD GIA LAM - HA NOI |
249 | VNIMD | Cảng cạn Mỹ Đình (Hà Nội) | ICD MY DINH - HA NOI |
250 | VNIST | Cảng cạn Sóng Thần (Bình Dương) | ICD SONG THAN - BINH DUONG |
251 | VNTNO | Cảng Trà Nóc (Cần Thơ) | CANG TRA NOC |
252 | VNTTN | Cảng Tân Thuận 2 | CANG TAN THUAN 2 |