
I. Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu 2020 Là Gì?
1. Xét về phương diện kinh tế
Thuế xuất khẩu nhập khẩu được hiểu là khoản đóng góp bằng tiền của tổ chức, cá nhân vào ngân sách Nhà nước theo quy định của pháp luật khi họ có hành vi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới của một nước.
2. Xét về phương diện pháp lý
Thuế xuất nhập khẩu có thể hình dung là quan hệ pháp luật phát sinh giữa người thu thuế là Nhà nước, và người nộp thuế là cá nhân, tổ chức có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa.
>>Xem thêm: Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu 2022
II. Đặc Điểm Của Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu 2020
- Thứ nhất, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu có đối tượng chịu thuế là các hàng hóa được phép vận chuyển qua biên giới.
- Thứ hai, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu không hoàn toàn là thuế gián thu hay thuế trực thu.
- Thứ ba, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu có chức năng đặc trưng là bảo hộ sản xuất trong nước và điều tiết hoạt động xuất, nhập khẩu.
III. Đối Tưởng Nộp Thuế Trong Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu 2020 Là Ai?
- Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
- Tổ chức nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu
- Người xuất cảnh, nhập cảnh có hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, gửi hoặc nhận hàng hóa qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam
- Người được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thuế thay cho người nộp thuế
- Người thu mua, vận chuyển hàng hóa trong định mức miễn thuế của cư dân biên giới nhưng không sử dụng cho sản xuất, tiêu dùng mà đem bán tại thị trường trong nước và thương nhân nước ngoài được phép kinh doanh hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở chợ biên giới theo quy định của pháp luật
- Người có hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế, miễn thuế nhưng sau đó có sự thay đổi và chuyển sang đối tượng chịu thuế theo quy định của pháp luật
- Trường hợp khác theo quy định của pháp luật
IV. File Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu 2020
Để tạo thuận lợi cho công chức Hải quan và Doanh nghiệp trong tra cứu các biểu thuế và chính sách quản lý hàng hóa, Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hòn Gai xây dựng File Biểu thuế XNK song ngữ và thường xuyên cập nhật để chia sẻ miễn phí cho cộng đồng.
V. Cách Tra Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu 2020
Việc sử dụng biểu thuế giúp cho chúng ta biết được rõ hơn về tính chất hàng hóa, mã hs code của sản phẩm, thuế xuất nhập khẩu, thuế VAT. Khi nắm rõ được mặt hàng các bạn có thể biết được chính sách nhập khẩu mặt hàng đó như thế nào? Quy trình thủ tục nhập khẩu cần làm những bước gì? Thuận tiện cho việc khai báo hải quan và làm thủ tục.

Bài viết dưới đây mình chia sẽ hướng dẫn tra cứu biểu thuế xuất nhập khẩu trên file excel dựa theo biểu thuế xuất nhập khẩu 2020. Mục đích của việc sử dụng biểu thuế trên file excel nhằm hỗ trợ cho cán bộ công chức Hải quan và Doanh nghiệp thuận tiện hơn trong việc tra cứu mã hàng, thuế suất và chính sách quản lý hàng hóa.
Nội dung chính trong biểu thuế xuất nhập khẩu gồm:
- Cột các nhóm, phân nhóm hs code của hàng hóa: trên file excel thì được phân biệt bằng các màu sắc khác nhau tùy theo cấp độ giúp dễ tra cứu hơn.
- 2 cột tiếp đến là phần mô tả hàng hóa bằng tiếng Việt và tiếng Anh
- Từ cột B đến cột số 20: Cột B là cột đơn vị tính, từ cột 1 – cột 20 là 20 sắc thuế

VI. Các Ký Hiệu Trong Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu 2020
Khi tra cứu biểu thuế chắc hẵn sẽ thấy các ký hiệu như *, ?, KH, TH, SG,…phải không. Ngoài ra, một sô bạn sinh viên hoặc mới vào nghề không rành cột nào là biểu thuế khi có C/O form E, cột nào sử dụng cho C/O form D,…. (mình lần đầu tra biểu thuế cũng vậy mà ^^). Các bạn xem qua 3 bảng dưới đây sẽ hết “gà mờ” ngay.
STT | Tên biếu thuế | Viết tắt | Mầu c/o |
1 | Biểu thuế nhập khâu thôngthường | NKTT | |
2 | Biểu thuế nhập khâu ưu đãi | NKUD | |
3 | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam Asean-Trung Quốc | ACFTA | E |
4 | Biếu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean | ATIGA | D |
5 | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Nhật Bán | AJCEP | AJ |
6 | Biếu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Nhật Bán | VIEPA | JV |
7 | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Hàn Quốc | AKFTA | AK |
8 | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – úc – New di lân | AANZFTA | AANZ |
9 | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Ấn độ | AIETA | AI |
10 | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Hàn Quốc | VKFTA | VK |
11 | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê | VCFTA | vc |
12 | Biểu thuế NK ƯĐĐB Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu và các nước thành viên | VNEAEUFTA | EAV |
13 | Biếu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Hồng Kông | AHKETA | AHK |
14 | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Cu Ba | VNCBFTA | VNCU |
15 | Biểu thuế giá trị gia tăng | VAT | |
16 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | TTDB | |
17 | Biếu thuế xuất khấu | XK | |
18 | Thuế bảo vệ môi trường | BVMT | |
19 | Biểu thuế nhập khấu ƯĐĐB để thực hiện hiệp định CPTPP | CPTPP | CPTPP |
20 | Biểu thuế xuất khấu ưu đãi để thực hiện hiệp định CPTPP | CPTPP-XK |
Ký hiệu | Tên quốc gia |
BN | Bru-nây Đa-rút-xa-lam |
KH | Cam-pu-chia |
ID | In-đồ-nê-xi-a |
LA | Lào |
MY | Ma-lay-xi-a |
MM | Mi-an-ma |
PH | Phi-líp-pin, |
SG | Xinh-ga-po |
TH | Thái Lan |
CN | Trung Quốc |
VN | Việt Nam |
KR | Hàn Quốc |
Tên sắc thuế | Ký hiệu | Giải thích từ ngừ |
NKƯĐ | 40/NHN:80 | HH áp dụng hạn ngạch thuế quan, trong hạn ngạch thuế suất là 40%, ngoài hạn ngạch thuế suất là 80% |
VAT | 5 | Thuế suất thuê GTGT là 5% |
VAT | 10 | Thuế suất thuế GTGT là 10% |
VAT | * | Mặt hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT |
VAT | *, 5 | Mặt hàng là đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu tự sân xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5% ở khâu kinh doanh thương mại (Khâu NK không chịu thuế GTGT) |
VAT | ♦, 10 | Mặt hàng là vàng nhập khấu dạng thỏi, miếng chưa được chế tác thành sản phấm mỹ nghệ, đô trang sức hay sân phẩm khác (nhóm 71.08) thuộc dối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu nhập khẩu nhưng phải chịu thuế GTGT ở khâu sản xuất, gia công hay kinh doanh thương mại với mức thuế suất thuế GTGT là 10%. |
VAT | ♦. ? | Mặt hàng không chịu thuế GTGT |
UĐĐB | 15 | Thuế suất là 15% |
UĐĐB | 0 (-PH, MY) | Thuế suất là 0% trừ các nước trong ngoặc không được áp dụng thuế suất ƯĐĐB (Trong VD: hàng hóa từ Philipin và Malaysia không được hưởng thuế suất thuế NK ƯĐĐB 0%) |
UĐĐB | ♦ | Hàng hóa nhập khấu không được hưởng thuế suất ƯĐĐB tại thời điếm tương ứng |
UĐĐB | 0/5 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được chi tiết theo mã 10 số (khi thuế suất có ký tự gạch chéo), trong khi danh mục hàng hóa XNK chỉ chi tiết đến mã 8 số. Đế áp đúng thuế suất cần mở Biếu thuế ưu đãi đặc biệt tương ứng đế tra cứu |
VII. Cách tra cứu file biểu thuế trên excel

Trên đây là những thông tin mà cty Alphatrans tổng hợp được liên quan đến Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu 2020 và Các Ký Hiệu Trong File Biểu Thuế XNK. Nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ Hotline/Zalo: 0932 924 712 (Ms. Diệu)